Pair of Vintage Old School Fru
1 1
Www.XALONET.WAP.SH
XALONET.WAP.SH
Thê gioi giai trí Mobile
TIÊN ÍCH
Danh Bạ Điện Thoại
Nhập số:




Lưuý: biển số xe đứng trước.Mã vùng dt đứng sau

Bien so xe & ma vung dienthoai cac tinh thanh 

BS xe -Mã vùng ĐT 

11 Cao Bằng 0263 

12 Lạng Sơn 0253 

13 Hà Bắc (cũ) 

14 Quảng Ninh0333 

15-16 Hải Phòng 0313 

17 Thái Bình 0363 

18 Nam Ðịnh 03503 

19 Phú Thọ 02103 

20 TháiNguyên 02803 

21 Yên Bái 0293 

22 Tuyên Quang 0273 

23 Hà Giang 02193 

24 Lào Cai 0203 

25 LaiChâu 02313 

26 Sơn La 0223 

27 Điện Biên 02303 

28Hòa Bình 02183 

29-30-31-32Hà Nội 04 

33 Hà Tây 03433 

34 Hải Dương 03203 

35 Ninh Bình 03033 

36Thanh Hóa 0373 

37 NghệAn 0383 

38 Hà Tĩnh 0393 

39, 40, 41, 42 Ko có 

43 Ðà Nẵng 05113 

44, 45, 46: Không có 

47 Đắk Lắk 05003 

48 Ðắk Nông 05013 

49 Lâm Ðồng 0633 

50 ->59 TPHCM 08 

60 Đồng Nai 0613 

61 Bình Dương 06503 

62 Long An 0723 

63 Tiền Giang0733 

64Vĩnh Long 0703 

65 Cần Thơ 0713 

66 ĐồngTháp 0673 

67An Giang 0763 

68 KiênGiang 0773 

69 Cà Mau 07803 

70Tây Ninh 0663 

71 Bến Tre 0753 

72 VũngTàu 0643 

73 Quảng Bình 0523 

74 Quảng Trị 0533 

75 Huế 0543 

76 Quảng Ngãi 0553 

77 Bình Ðịnh 0563 

78 Phú Yên 0573 

79 Khánh Hòa 0583 

80 Biển số đặc biệt 

81 Gia Lai 0593 

82 Kon Tum 0603 

83 Sóc Tr ăng 0793 

84 Trà Vinh 0743 

85 Ninh Thuận 0683 

86 Bình Thuận 0623 

87 Không có 

88 Vĩnh Phúc 02113 

89 Hưng Yên 03213 

90 Hà Nam 03513 

91 Không có 

92 Quảng Nam 05103 

93 Bình Phước 06513 

94 Bạc Liêu 07813 

95 HậuGiang 07113 

96 Không có 

97 Bắc Kạn 02813 

98 BắcGiang 02403 

99 Bắc Ninh 02413

Ký hiệu chữ số ở biển số xe của TP.HCM:

T : Q.1  

F : Q.3  

Z : Q.4, Q.7, Cần Giờ 

tùy theo số sau (+chẵn: Q.4, + lẻ: Q.7, Cần Giờ) 

H : Q.5  

K : Q.6  

L: Q.8  

X : Q.2, Q.9, Q.Thủ Đức  

tùy theosố sau (+ chẵn: Q.2, + lẻ: Q.9, Thủ Đức)  

U : Q.10  

M : Q.11 

N : Bình Chánh 

Y : Q.12, Hóc Môn &Củ Chi 

tùy theo sốsau (+ chẵn: Q.12, + lẻ: Hóc Môn,Củ Chi)  

P : Tân Bình  

R : Phú Nhuận 

V : Gò Vấp 

S : Bình Thạnh

1. BS màu trắng: cấp cho tư nhân, nhưng với 2 chữ& 5 số là biển cấp cho các đối tượng có yếu tố nước ngoài. 

- NG là xe ngoại giao  

- NN là xe củacác tổ chức, cá nhân nước ngoài: 

-- xxx-yy: 3 số ở giữa là mã quốc gia, 2 số tiếptheo là số thứ tự  

-- xe số 80 NG xxx-yy là biển cấp cho các đại sứ quán, thêm gạch đỏ ở giữa và 2 số cuối là 01 là biểnxe của tổng lãnh sự (bất khả xâm phạm), riêng biển này khi thay xe thì giữ lại biển để lắp cho xe mới. 

2. BS màu xanh: làbiển xe của các cơ quan hành chínhsự nghiệp.  

3. BS màu vàng: Cấp cho xe thuộc bộ tư lệnh biên phòng.  

4. BS màu đỏ: Cấp cho xequân đội (xe của các DN QĐội là biển 80 màu trắng).  

BS QĐội với chữ cái đầu tiên là viết tắt của: 

A=Quân đoàn, B=Bộ tư lệnh, H=Học viện, K=Quân khu, T=Tổng cục, Q=Quân chủng, VT = Viettel

- Những xe mang biển 80 gồm có :  

Các Ban của TW Đảng; VP Chủ tịch nước, Quốc hội, Chính phủ; Bộ CA, Bộ ngoại giao; Viện KSND tối cao, TAND tối cao; Thanh tra Nhà nước, Kiểm toán Nhà nước 

Đài truyền hình, Đài phát thanh, Thông tấn xã, Báo nhân dân; Các đại sứ quán, tổ chứcQtế và nhân viên người nước ngoài; Học viện Chính Trị. 

BQL Lăng-Bảo tàng-khu Di tích Lịch sử HCM; TT Lưu trữ QG;UB Dân số KHHGĐ, UB Chứng khoán Nhà nước;Tổng Cty Dầu khí VN, Cục HK dân dụng VN. 

KÝ HIỆU BIỂN SỐ XE ÔTÔ- MÔ TÔ  

TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2007/TT-BCA-C11 

ngày 02/01/2007 của Bộ Công an)

STT. TÊN NƯỚC . KÝ HIỆU  

1 ÁO 001--005  

2 AN BA NI 006--010 

3 ANH VÀ BẮC AILEN 011--015 

4 AI CẬP 016--020  

5A ZEC BAI GIAN 021--025 

6 ẤN ĐỘ 026--030 

7 ĂNG GÔ LA 031--035  

8 AP GA NIXTAN 036--040  

9 AN GIE RI 041--045 

10 AC HEN TI NA 046--050  

11 ÁC MÊ NIA 051--055  

12 AI XƠ LEN 056-060 

13 BỈ 061--065 

14 BA LAN 066--070 

15 BỒ ĐÀO NHA 071--075  

16 BUN GA RI 076--080 

17 BUỐC KI NA PHA XÔ 081--085  

18 BRA XIN 086--090 

19 BĂNG LA ĐÉT 091--095  

20 BÊ LARÚT 096--100  

21 BÔ LI VIA 101--105  

22 BÊ NANH 106--110 

23 BRU NÂY 111--115  

24 BU RUN ĐI 116-120

25 CU BA 121--125 

26 CỐT ĐI VOA 126--130 

27 CÔNG GÔ (BRAZAVILLE-I) 131--135 

28 CÔNG GÔ(DA-I-A) 136--140  

29 CHI NÊ 141--145 

30 CÔ LÔM BI A 146--150  

31 CA MƠ RUN 151--155 

32 CA NA DA 156--160  

33 CÔ OÉT 161--165  

34 CAM PU CHIA 166--170 

35 CƯ DƠ GƯ XTAN 171--175  

36 CA TA 176--180 

37 CAP VE 181--185  

38 CỐT XTA RI CA 186--190 

39 ĐỨC 191--195  

40 DĂM BI A 196-- 200  

41 DIM BA BU Ê 201--205  

42 ĐAN MẠCH 206--210 

43 Ê CU A ĐO 211--215  

44 Ê RI TƠ RÊ 216--220  

45 ÊTI Ô PI A 221--225 

46 EX TÔ NIA 226--230  

47 GUYANA 231--235  

48 GA BÔNG 236--240 

49 GĂM BI A 241--245  

50 GI BUTI 246--250  

51 GRU DI A 251--255  

52 GIOÓC ĐA NI 256--260 

53 GHI NÊ 261--265  

54 GA NA 266--270  

55 GHI NÊ BÍT XAO 271--275  

56 GRÊ NA ĐA 276--280  

57 GHI NÊ XÍCH ĐẠO 281--285  

58 GOA TÊ MA LA 286--290  

59 HUNG GA RI 291--295 

60 HOA KỲ 296--300  

61 HÀ LAN 301--305  

62 HY LẠP 306--310 

63 HA MAI CA 311--315 

64 IN ĐÔ NÊ XIA 316--320  

65 I RAN321--325  

66 I RẮC326--330 

67 I TA LI A 331--335  

68 IXRAEN 336--340  

69 KA DẮC TAN 341--345 

70 LÀO 346--350 

71 LY BĂNG 351--355  

72 LI BI 356--360  

73 LÚC XĂM BUA 361--365  

74 LÍT VA 366--370 

75 LÁT VI A 371--375  

76 MY AN MA 376--380  

77 MÔNG CỔ 381--385 

78 MÔ DĂM BÍCH 386--390 

79 MA ĐA GAT XCA 391--395  

80 MÔN ĐÔ VA 396--400 

81 MAN ĐI VƠ 401--405  

82 MÊ HICÔ 406--410  

83 MA LI 411--415  

84MA LAY XI A 416--420  

85 MA RỐC 421--425 

86 MÔ RI TA NI 426--430  

87 MAN TA 431--435  

88 MAC XAN 436--440  

89 NGA 441-445  

90 NHẬT BẢN 446--450 

91 NI CA NA GOA 451-455 

92 NIU DILÂN 456--460  

93 NI GIÊ 461--465 

94 NI GIÊ RI A 466--470 

95 NA MI BI A 471--475  

96 NÊ PAN 476--480  

97 NAM PHI 481--485  

98 NAM TƯ 486--490 

99 NA UY 491--495 

100 Ô MAN 496--500  

101Ô XTRƠ RÂY LIA501--505  

102PHÁP 506--510 

103 PHI GA 511-515 

104 PA KIXTAN 516--520  

105 PHẦN LAN 521--525 

106 PHI LIP PIN 526--530  

107 PA LE XTIN 531--535  

108PA NA MA 536--540 

109 PA PUA NIU GHI NÊ 541--545  

110 TỔ CHỨC QUỐC TẾ, LHQ 546--550 

111RU AN ĐA 551--555  

112 RU MA NI 556--560 

113 SÁT 561--565 

114 SÉC 566--570 

115 SIP 571--575 

116 TÂY BAN NHA 576--580  

117THỤY ĐIỂN 581--585  

118 TAN DA NI A 586--590  

119TÔ GÔ 591--595  

120 TÁT GI KI XTAN596--600  

121TRUNG HOA 601-605 

122 THÁI LAN 606-610  

123 TUỐC MÊ NI XTAN 611-615 

124 TUY NI DI 616--620 

125 THỔ NHĨ KỲ 621--625  

126THỤY SĨ 626--630  

127 TRIỀU TIÊN 631-- 635  

128 HÀN QUỐC 636 -- 640  

129 TIỂU VƯƠNG QUỐC Ả RẬP 641 -- 645 

130 TÂY XA MOA 646 -- 650  

131 U CRAI NA 651 -- 655  

132U DƠ BÊ KI XTAN 656 -- 660 

133 U GAN DA 661 -- 665 

134 U RU GOAY 666-- 670  

135 VANU ATU 671 -- 675  

136 VÊ NÊ ZU Ê LA 676 -- 680  

137 XU ĐĂNG 681 -- 685  

138 XIÊ RA LÊ ÔN 686 -- 690 

139 XINH GAPO 691 -- 695  

140 XRI LAN CA 696 -- 700  

141XÔ MA LI 701 -- 705  

142 XÊ NÊ GAN 706 -- 710  

143 XY RI 711-- 715 

144 XA RA UY 716 -- 720  

145 XÂY SEN 721 --725  

146 XAOTÔ MÊ VÀ PRIN XI PE 726 -- 730  

147 XLÔ VA KIA 731 -- 735  

148 Y Ê MEN 736 -- 740  

149 CÔNG QUỐC LỈCHTENSTEIN 741 -- 745  

150 HỒNG CÔNG 746 -- 750  

151 ĐÀI LOAN 885 -- 890 

152 ĐÔNG TI MO 751 -- 755 

153 PHÁI ĐOÀN ỦY BAN CHÂU ÂU (EU) 756--760

XALONET.WAP.SH
© Copyright all mobile Xalonet
Ban quyên http://xalonet.wap.sh
G2
347318
XALONET.WAP.SH
Click vao day de xem tiep
U-
ON
Bo dem:1|1|11080
2011
©CucVip.Hexat.Com
All right resevered